PHẦN 1
1. Broadcast (n) : Thời sự - các sự kiện, sự việc quan trọng đang diễn biến và được nhiều người quan tâm.
2. Broadsheet (n) Báo khổ lớn
3. Tabloid (n) Báo khổ nhỏ
4. Coverage (n) việc đưa tin, truyền thông
5. Broadcast (n) chương trình (radio, thời sự)
6. Journalist (n) nhà báo - người thu thập và viết những câu chuyện cho các báo, tạp chí, radio, tivi.
7. Repoter (n) phóng viên - người thu thập và tường thuật, báo cáo tin tức cho các tờ báo, radio, tivi
8. Information overload (n) sự quá tải thông tin.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN 2
1. Censorship (n) công tác kiểm định/ cơ quan kiểm duyệt
2. Exploiting (n) sự lợi dụng, sự khai thác - exploit (v) khai thác, lợi dụng
3. Freedom of the press (n) quyền tự do báo chí
4. Gutter press (n) báo lá cải - báo chuyên viết về những thông tin nhảm nhí, hoặc sai sự thật nhằm câu khách.
5. Intergrity (n) tính trung thực, tính toàn vẹn (của thông tin)
6. Invasion of privacy (n) sự xâm phạm đời tư
7. Investigative journalism (n) nghề làm báo điều tra/ phóng sự điều tra
8. Libel (n), (v) phỉ báng, bôi nhọ (danh dự)
9. Media tycoon (n) trùm truyền thông
10. Readership (n) độc giả - những nhóm người mà chuyên đọc những tờ báo, tạp chí đặc biệt, chuyên về chủ đề nào đó
11. Paparazi (n) thợ săn ảnh - người theo dõi những nhân vật nổi tiếng để chụp những tấm hình "độc" của họ và bán cho các tờ báo.
12. Unscrupulous (v) vô liêm sỉ, bất chính
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét